Vít lợp vách mạ kẽm - Vít Wakai cao cấp
Bạn đang tìm kiếm loại vít lợp vách chất lượng cao, bền bỉ và thân thiện với môi trường? Bạn muốn biết về cấu tạo, thông số kỹ thuật và vị trí dùng thực tế của vít lợp vách? Hãy cùng tìm hiểu về vít vách panel mạ kẽm nhúng nóng - Vit Wakai cao cấp trong bài viết này.Giới thiệu vít lợp vách Wakai
Vít bắn vách Wakai là loại vít được sản xuất bởi tập đoàn Wakai - một trong những nhà sản xuất và cung cấp các sản phẩm đinh, vít, móc câu trong xây dựng và công nghiệp hàng đầu Nhật Bản. Vít lợp vách Wakai có bề mặt lớp mạ bạc, không phải mạ kẽm như nhiều loại vít khác. Lớp mạ kẽm giúp vít có độ bền cao, chống ăn mòn, chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt và không gây hại cho môi trường.Cấu tạo vít lợp vách
Vít lợp vách Wakai có cấu tạo gồm 4 phần chính:- Đầu lục giác: Đầu lục giác cao giúp tăng cường khả năng liên kết với đầu nối, nhờ đó tăng năng suất thi công. Đầu lục giác có nhiều màu sắc phù hợp với màu tôn.
- Vành vít: Vành vít cao cấp dày, chống được hiện tượng vỡ vành vít. Vành rộng tăng khả năng ôm sát ron so với các sản phẩm khác. Mặt dưới vành có độ lõm để ron được ôm sát hơn, chống dột tốt hơn.
- Đệm EPDM: Đệm EPDM là loại gioăng cao su chịu nhiệt tốt, độ đàn hồi cao, thời gian lão hóa lâu. Đệm EPDM giúp vít chống dột hiệu quả nhờ đệm kim loại đường kính 19mm, dày 3mm.
- Mũi khoan: Mũi khoan vít lợp vách Wakai được cải tiến giúp bạn giảm được chi phí hao hụt và rút ngắn thời gian thi công. Mũi khoan có khả năng khoan được nhiều loại vật liệu khác nhau.
Thông số kỹ thuật vít lợp vách
Vít bắn vách Wakai có nhiều kích thước khác nhau phù hợp với từng loại vật liệu và vị trí dùng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của vít vách panel Wakai:Bảng thông số kỹ thuật Vít lợp vách WakaiLoại vít | Size d - p x L | Loại đệm | Đóng gói |
Vít bắn vách 20mm | 5.5 - 14 x 20 | đệm EPDM | 500 pcs/box |
- 2.000 giờ kiểm nghiệm phun muối (AS 233.3.1).
- 2.000 giờ kiểm nghiệm tia cực tím (ASTM G154).
- 1.000 giờ kiểm nghiệm độ ẩm (ASTM D2247).
- 15 vòng kiểm nghiệm sulfur dioxide (DIN 50018).
- 2.000 giờ kiểm nghiệm phun muối theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 2371NO5.