[Đầy đủ] Bảng tra lỗ khoan taro tiêu chuẩn hệ mét, hệ inch

Khi thực hiện taro, việc nghiên cứu bảng tra lỗ khoan taro là bước quan trọng để tiến hành gia công ren trên bề mặt vừa vặn với kích thước vít/bu lông dự định sử dụng. Ngược lại, nếu khoan sai kích thước, bạn sẽ tốn thời gian khoan đi khoan lại nhiều lần – thậm chí làm hỏng bề mặt vật liệu.

Trong bài viết này, NT Steel sẽ chia sẻ đến bạn bảng tra lỗ khoan taro tiêu chuẩn hệ mét và hệ inch, giúp bạn tiện lợi trong việc tra cứu để khoan lỗ phù hợp nhất trong trường hợp của mình.

Bảng tra lỗ khoan taro tiêu chuẩn hệ mét

Bảng tra lỗ khoan taro tiêu chuẩn hệ mét

Để đảm bảo việc lắp đặt ren được vừa vặn, bạn cần tra cứu kích thước lỗ khoan phù hợp dựa trên kích thước của loại vít/bu lông dự tính sử dụng. Chi tiết, dưới đây là bảng tra lỗ khoan taro tiêu chuẩn theo hệ mét mà bạn nên tham khảo trước khi tiến hành gia công:

1. Lỗ khoan Taro bước răng mịn:

Taro x bước răng Đường kính lỗ khoan (mm)
M4 x 0.35 3.60
M4 x 0.5 3.50
M5 x 0.5 4.50
M6 x 0.5 5.50
M6 x 0.75 5.25
M7 x 0.75 6.25
M8 x 0.5 7.50
M8 x .75 7.25
M8 x 1 7.00
M9 x 1 8.00
M10 x 0.75 9.25
M10 x 1 9.0
M10 x 1.25 8.8
M11 x 1 10.0
M12 x .75 11.25
M12 x 1 11.0
M12 x 1.5 10.5
M14 x 1 13.0
M14 x 1.25 12.8
M14 x 1.5 12.5
M16 x 1 15.0
M16 x 1.5 15.0
M18 x 1 17.0
M18 x 2 16.0
M20 x 1 19.0
M20 x 1.5 18.5
M20 x 2 18.0
M22 x 1 21.0
M22 x 1.5 20.5
M22 x 2 20.0
M24 x 1.5 22.5
M24 x 2 22.0
M26 x 1.5 24.5
M27 x 1.5 25.5
M27 x 2 25.0
M28 x 1.5 26.5
M30 x 1.5 28.5
M30 x 2 28.0
M33 x 2 31.0
M36 x 3 33.0.

2. Lỗ khoan Taro bước răng thô:

Taro x bước răng Lỗ khoan (mm)
M1 x 0.25 0.75
M1.1 x 0.25 0.85
M1.2 x 0.25 0.95
M1.4 x 0.3 1.10
M1.6 x 0.35 1.25
M1.8 x 0.35 1.45
M2 x 0.4 1.60
M2.2 x 0.45 1.75
M2.5 x 0.45 2.05
M3 x 0.5 2.50
M3.5 x 0.6 2.90
M4 x 0.7 3.30
M4.5 x 0.75 3.70
M5 x 0.8 4.20
M6 x 1 5.00
M7 x 1 6.00
M8 x 1.25 6.80
M9 x 1.25 7.80
M10 x 1.5 8.50
M11 x 1.5 9.50
M12 x 1.75 10.25
M14 x 2 12.00
M16 x 2 14.00
M18 x 2.5 15.50
M20 x 2.5 17.50
M22 x 2.5 19.50
M24 x 3 21.00
M27 x 3 24.00
M30 x 3.5 26.50
M33 x 3.5 29.50
M36 x 4 32.00
M39 x 4 35.00
M42 x 4.5 37.50
M45 x 4.5 40.50
M48 x 5 43.00
M52 x 5 47.00
M56 x 5.5 50.50
M60 x 5.5 54.50
M64 x 6 58.00
M68 x 6 62.00.

Bảng tra mũi khoan và taro hệ inch

Hệ inch thường được sử dụng phổ biến ở các quốc gia như Mỹ, Anh hoặc Canada, ít phổ biến tại Việt Nam. Tuy nhiên, nếu bạn đang khoan lỗ cho vít/bu lông theo hệ inch –  bảng tra mũi khoan và taro hệ inch chuẩn quốc tế được NT Steel trình bày dưới đây sẽ cực kỳ hữu ích cho bạn:

Mũi taro Đường kính mũi khoan (mm) Đường kính lỗ khoan (mm)
Lớn nhất Nhỏ nhất
#2-56 UNC 1.80 1.871 1.695
#2-64 UNF 1.85 1.912 1.756
#3-48 UNC 2.10 2.146 1.941
#3-56 UNF 2.10 2.197 2.025
#4-40 UNC 2.30 2.385 2.157
#4-48 UNF 2.40 2.458 2.271
#5-40 UNC 2.6D 2.697 2.487
#5-44 UNF 2.70 2.740 2.551
#6-32 UNC 2.80 2.895 2.642
#6-40 UNF 2.90 3.022 2.820
#8-32 UNC 3.40 3.530 3.302
#8-36 UNF 3.50 3.606 3.404
#10-24 UNC 3.90 3.962 3.683
#10-32 UNF 4.10 4.165 3.963
#12-24 UNC 4.50 4.597 4.344
#12-28 UNF 4.6D 4.724 4.496
#12-32 UNF 4.70 4.826 4.623
1/4-20 UNC 5.10 5.257 4.979
1/4-28 UNF 5.50 5.588 5.360
1/4-32 UNEF 5.60 5.690 5.486
5/16-18 UNC 6.60 6.731 6.401
5/16-24 UNF 6.90 7.035 6.782
5/16-32 UNEF 7.10 7.264 7.087
3/8-16 UNC 8.00 8.153 7.798
3/8-24 UNF 8.50 8.636 8.382
3/8-32 UNEF 8.70 8.865 8.661
7/16-14 UNC 9.40 9.550 9.144
7/16-20 UNF 9.90 10.033 9.729
7/16-28 UNEF 10.20 10.338 10.135
1/2-13 UNC 10.80 11.023 10.592
1/2-20 UNF 11.50 11.607 11.329
1/2-28 UNEF 11.B0 11.938 11.709
9/16-12 UNNC 12.20 12.446 11.989
9/16-18 UNF 12.90 13.081 12.751
9/16-24 UNEF 13.20 13.386 13.132
5/8-11 UNC 13.60 13.86B 13.386
5/8-18 UNF 14.50 14.681 14.351
5/8-24 UNEF 14.80 14.986 14.732
3/4-10 UNC 16.50 16.840 16.307
3/4-16 UNF 17.50 17.678 17.323
3/4-20 UNEF 17.80 17.958 17.678
7/8-9 UNC 19.50 19.761 19.177
7/8-14 UNF 20.50 20.675 20.270
7/8-20 UNEF 21.00 21.133 20.853
1-8 UNC 22.20 22.606 21.971
1-12 UNF 23.20 23.571 23.114
1-20 UNEF 24.00 24.308 24.028
1*1/8-7 UNC 25.00 25.349 24.638
1*1/8-12 UNF 26.50 26.746 26.289
1*1/8-18 UNEF 27.20 27.381 27.051
1*1/8-8 UN 25.50 25.781 25.146
1*1/4-7 UNC 28.20 28.524 27.813
1*1/4-12 UNF 29.50 29.921 29.464
1*1/4-18 UNEF 30.20 30.556 30.226
1*1/4-8UN 28.50 28.956 28.321
1*3/8-6 UNC 30.80 31.115 30.353
1*3/8-12 UNF 32.80 33.096 32.639
1*3/8-18 UNEF 33.50 33.731 33.401
1*3/8-8 UN 31.80 32.131 31.496
1*1/2-6 UNC 34.00 34.290 33.528
1*1/2-12 UNF 36.00 36.271 35.814
1*1/2-18 UNEF 36.50 36.881 36.576
1*1/2-8UN 35.00 35.306 34.671
1*5/8-18 UNEF 39.80 40.081 39.751
1*5/8-8UN 38.20 38.481 37.846
1*5/8-12 UN 39.20 39.446 38.989
1*3/4-5 UNC 39.50 39.827 38.964
1*3/4-8UNN 41.20 41.656 41.021
1*3/4-12 UN 42.20 42.621 42.164
2 -4*1/2UNC 45.20 45.593 44.679
2-8 UN 47.80 48.006 47.371
2-12 UN 48.50 48.971 48.514.

Tầm quan trọng của việc nghiên cứu bảng tra lỗ khoan taro trước khi thực hiện

Trong gia công cơ khí, việc nghiên cứu bảng tra lỗ khoan taro trước khi thực hiện không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo vật liệu không bị hư hỏng do khoan sai/khoan đi khoan lại nhiều lần.

Tầm quan trọng của việc nghiên cứu bảng tra lỗ khoan taro trước khi thực hiện

Chi tiết, dưới đây là 4 lý do bạn rất nên coi trọng bước nghiên cứu bảng tra lỗ khoan taro này trước khi tiến hành gia công:

  • Đảm bảo độ chính xác trong gia công: Việc nghiên cứu bảng tra lỗ khoan taro giúp bạn xác định kích thước lỗ khoan chính xác, tránh tình trạng lỗ quá lớn hoặc quá nhỏ, từ đó đảm bảo ren tạo ra tương thích hoàn hảo với vít hoặc bu lông mình đang sử dụng.
  • Giảm thiểu lỗi trong sản xuất: Một lỗ khoan không đúng kích thước có thể dẫn đến lỗi như lỏng ren, kẹt vít, hoặc phá hỏng sản phẩm. Việc tra cứu trước giúp bạn tránh được những vấn đề này.
  • Tiết kiệm thời gian và chi phí: Việc chuẩn bị đúng ngay từ đầu giảm thiểu sai sót, tránh phải thực hiện lại nhiều lần, từ đó tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.
  • Tránh làm hỏng vật liệu: Việc khoan lỗ quá to hoặc khoan đi khoan lại nhiều lần có thể dẫn đến rủi ro hỏng bề mặt vật liệu, gây thiệt hại không nhỏ cho chủ sở hữu. Thay vào đó, việc tra bảng để tìm ra kích thước mũi khoan phù hợp sẽ giúp bạn có lỗ ren chuẩn ngay từ đầu, đảm bảo an toàn & tính thẩm mỹ cho bề mặt vật liệu gia công.

Câu hỏi thường gặp khi tra bảng lỗ khoan taro

Taro M4 khoan lỗ bao nhiêu?

Tùy vào bước răng và loại ren mịn hoặc thô, đường kính lỗ khoan taro M4 sẽ dao động từ 3.30 – 3.60mm, chi tiết như sau:

  • Ren thô, bước răng 0.7: Đường kính lỗ khoan bằng 3.30mm.
  • Ren mịn, bước răng 0.5: Đường kính lỗ khoan bằng 3.50mm.
  • Ren mịn, bước răng 0.35: Đường kính lỗ khoan bằng 3.60mm.

Câu hỏi thường gặp khi tra bảng lỗ khoan taro Taro M4 khoan lỗ bao nhiêu

Taro M8 khoan lỗ bao nhiêu?

Với taro M8, đường kính lỗ khoan sẽ dao động từ 6.80mm – 7.50mm tùy bước răng và loại ren.

  • Ren thô, bước răng 1.25: Đường kính lỗ khoan bằng 6.80mm
  • Ren mịn, bước răng 0.5: Đường kính lỗ khoan bằng 7.25mm.
  • Ren mịn, bước răng 0.75: Đường kính lỗ khoan bằng 7.50mm.

Taro M10 khoan lỗ bao nhiêu?

Đối với taro M10, lỗ khoan sẽ có đường kính dao động trong khoảng 8.50 – 9.25mm tùy loại ren và khoảng cách bước răng:

  • Ren thô, bước răng 1.5: Đường kính lỗ khoan bằng 8.50mm
  • Ren mịn, bước răng 1.25: Đường kính lỗ khoan bằng 8.80mm.
  • Ren mịn, bước răng 1: Đường kính lỗ khoan bằng 9.00mm.
  • Ren mịn, bước răng 0.75: Đường kính lỗ khoan bằng 9.25mm.

Việc tra cứu bảng lỗ khoan taro là một bước thiết yếu trong quá trình gia công cơ khí, giúp đảm bảo lỗ ren được tạo ra có độ chính xác cao và tương thích hoàn hảo với vít hoặc bulông. Hy vọng qua bài viết, NT Steel đã giúp bạn tìm được kích thước lỗ khoan taro phù hợp cho trường hợp của mình, từ đó gia công chính xác và nhanh chóng. Chúc bạn thành công!

Mục lục